hệ trung cấp làm đẹp 1.200.000 vnđ/ 1th/24 tháng

01:55 03/02/2017

Chương trình học trung cấp làm đẹp gồm những môn chính sau học viên được lựa chọn khi học sang chuyên đề.

A.Trung cấp thiết kế tạo mẫu tóc ( học viên đăng ký học chuyên sâu)

B.B.Trung cấp spa phun thêu thẩm mỹ ( học viên đăng ký học chuyên sâu)

TRƯỜNG TRUNG CẤP QUỐC TẾ SÀI GÒN
CHƯƠNG TRÌNH TRUNG CẤP NGÀNH TẠO MẪU VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP                                          (Học viên tốt nghiệp THPT)
Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Tổng số (giờ) Thời gian đào tạo (giờ) trong đó
Tổng số (tín chỉ) Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
1 2 3 4 5 6 7 8 9
TỔNG CỘNG
Mô đun: Tóc, trang điểm 56 26 30 1,620 406 1,130 84
Mô đun: Phun xăm thêu 54 24 30 1,530 375 1,076 79
Mô đun: Massage 56 25 31 1,560 393 1,086 81
I. Các môn học chung 9 5 4 210 107 86 17
MH 01 Chính trị 2 2 0 30 22 6 2
MH 02 Pháp luật 1 1 0 15 11 3 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 0 1 30 3 24 3
MH 04 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 1 1 45 28 13 4
MH 05 Tin học 1 0 1 30 13 15 2
MH 06 Ngoại ngữ (anh ngữ) 2 1 1 60 30 25 5
II. Các môn học mô đun đào tạo nghề
Mô đun: Tóc,, trang điểm 47 21 26 1,410 299 1,044 67
Mô đun: Phun xăm thêu 45 19 26 1,320 268 990 62
Mô đun: Massage 47 20 27 1,350 286 1,000 64
II.1 Các môn học, mô đun cơ sở 19 13 6 390 184 175 31
MH 07 Dịch tễ học 2 1 1 45 12 30 3
MH 08 Kiểm soát nhiễm khuẩn 2 1 1 45 12 30 3
MH 09 Quản trị kinh doanh cơ sở làm đẹp 2 2 0 30 27 0 3
MH 10 Nghệ thuật giao tiếp và trình bày 2 1 1 45 15 26 4
MH 11 Thiết kế tạo mẫu căn bản 3 2 1 60 30 26 4
MH 12 Khoa học về da 2 2 0 30 28 0 2
MH 13 Chăm sóc da cơ bản 3 2 1 75 30 39 6
MH 14 Chăm sóc sắc đẹp và sức khỏe 3 2 1 60 30 24 6
II.2 Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
II.2.1 Mô đun chuyên ngành Tóc,  và trang điểm 22 7 15 780 100 654 26
MH 15 Khóa học về tóc, 3 3 0 45 43 0 2
MĐ 16 Kỹ thuật trang điểm 5 1 4 195 15 176 4
MĐ 17 Chăm sóc và tạo mẫu tóc 5 1 4 195 15 174 6
MĐ 18 5 1 4 195 12 177 6
MĐ 19 4 1 3 150 15 127 8
II.2.2. Mô đun chuyên ngành Phun xăm thêu 20 5 15 690 69 600 21
MH 20 Vẽ mỹ thuật 3 1 2 75 15 57 3
MH 21 Tạo mẫu mẫu phun xăm và thêu 3 1 2 75 15 57 3
MH 22 Chống sốc phản vệ 3 1 2 105 15 87 3
MĐ 23 Phun xăm thẩm mỹ trên da 6 1 5 240 12 222 6
MĐ 24 Phun xăm thêu nâng cao 5 1 4 195 12 177 6
II.2.3. Mô đun chuyên ngành Massage 22 6 16 720 87 610 23
MĐ 25 Chăm sóc da nâng cao 4 1 3 105 15 82 8
MH 26 Y học cổ truyền 4 1 3 105 15 87 3
MĐ 27 Massage – Bấm huyệt 6 2 4 210 27 177 6
MĐ 28 Nhiệt liệu pháp 4 1 3 150 15 132 3
MĐ 29 Thủy liệu pháp 4 1 3 150 15 132 3
II.3. Môn học, mô đun thực tập tốt nghiệp 6 1 5 240 15 215 10
MĐ 30 Thực tập tốt nghiệp 6 1 5 240 15 215 10